Hệ Thống Trong Tiếng Anh Là Gì

Hệ Thống Trong Tiếng Anh Là Gì

Ngành Dược là ngành khá HOT hiện nay được nhiều bạn trẻ theo đuổi ngành này, tiếng Anh là thứ tiếng phổ biến rộng rãi hiện nay đều áp dụng vào trong các ngành học. Vậy ngành Dược tiếng Anh là gì và các loại ngôn từ vựng trong tiếng anh của ngành Dược là gì? Nội dung bài viết sau đây xin giải đáp thông tin chi tiết .

Từ vựng tiếng anh về các loại thuốc ngành Dược

Medication: dược phẩm brand name drug: Thuốc phát minh (biệt dược gốc) generic drug: thuốc cơ bản (thuốc tương đương sinh học với biệt dược gốc về các tính chất dược động học và dược lực học) retail drug: thuốc bán lẻ physician-administered drugs: thuốc do dược sĩ quản lý innovator drug: thuốc cải tiến multisource drug: thuốc đa nguồn Capsule: thuốc con nhộng Injection: thuốc tiêm, chất tiêm Ointment: thuốc mỡ Paste: thuốc bôi Powder: thuốc bột Solution: thuốc nước Spray: thuốc xịt

Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón) Syrup: thuốc bổ dạng siro Tablet: thuốc viên Inhaler: ống hít.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược phổ biến

Sau đây là hệ thống các từ vựng tiếng anh nghề dược để các bạn theo dõi nắm bắt cụ thể nhằm nâng cao kiên thức tiếng anh cho mỗi em học sinh khi tham gia học ngành dược:

Khái niệm ngành Dược tiếng Anh và vai trò tiếng anh ngành dược

Nhiều bạn cần tìm hiểu tên tiếng anh về ngành dược và ý nghĩa của tiếng anh ngành dược để củng cố hệ thống kiến thức chuyên môn nhằm nâng cao trình độ bản thân.

Tiếng Anh ngành Dược là “pharmaceutical industry” được dịch ra tiếng việt là ngành công nghiệp Dược phẩm.

Là cụm từ được ghép kết giữa pharmaceutical nghĩa là dược phẩm và industry nghĩa là ngành công nghiệp.

Thứ nhất là giúp hỗ trợ nghiên cứu, học tập cho bản thân

Nếu như mỗi thí sinh theo đuổi ngành dược chắc chắn rằng tiếp xúc với các loại thuốc và thành phần của thuốc, mỗi loại thuốc đều ghi bằng chứ tiếng anh. Ngoài ra các tài liệu về chuyên môn đều sử dụng bằng tiếng anh.

Nếu bạn chuyên sâu về tiếng anh ngành dược sẽ giúp bạn phân biệt được tên loại thuốc, ý nghĩa của từng loại thuốc đó

Ngành Dược và ngành Y là 2 ngành học đều khó nhưng mang lại nhiều tiềm năng, và từ đó các công ty đều được góp vốn từ nước ngoài nên một điều chắc chắn là tiếng anh ngành Dược luôn mang lại cơ hội cho tương lai như làm chuyên viên điều chế, thực hiện chữa bệnh cho bệnh nhân nước ngoài.

Đối với ngành nghề nào củng cần giỏi tiếng anh để phục vụ công việc tốt nhất và phục vụ giao tiếp hàng ngày với người nước ngoài chẳng hạn.

Từ vựng tiếng anh các triệu chứng bệnh nhân thường gặp

ache: cơn đau (đếm được) have an earache: bị đau tai a backache: bị đau lưng have a headache: bị đau đầu have a stomachache: bị đau dạ dày have a toothache: bị đau răng pain: cơn đau (đếm được và không đếm được) be in pain: bị đau have joint pain: bị đau khớp have an upset stomach: bị khó chịu dạ dày/ bị đau dạ dày have abdominal pain: bị đau ở vùng bụng have diarrhea: bị tiêu chảy have constipation: bị táo bón have a sore throat: bị đau họng have sore eyes: bị đau mắt have cold feet: bị lạnh bàn chân have restless leg: bị hội chứng chân bồn chồn have insomnia: bị chứng mất ngủ have a rash: bị nổi mẩn have difficulty breathing: khó thở have low blood pressure: có huyết áp thấp have high blood pressure: có huyết áp cao have a heart attack: lên cơn đau tim have an asthma attack: lên cơn hen have an allergic reaction: lên cơn dị ứng have a broken [a body part]: bị gãy một bộ phận cơ thể nào đó have a swollen [a body part]: bị sưng một bộ phận cơ thể nào đó feel dizzy: cảm thấy chóng mặt feel nauseous: cảm thấy nôn nao, muốn nôn/ ói vomit: nôn/ ói throw up: nôn/ ói puke: nôn/ ói cough: ho sneeze: hắt xì have a stuffy nose: bị nghẹt mũi have a runny nose: bị sổ mũi have a fever: bị sốt have/ catch/ get (the) flu: bị cúm catch a cold: bị cảm lạnh lose appetite: chán ăn lose weight inexplicably: giảm cân không rõ nguyên nhân gain weight inexplicably: tăng cân không rõ nguyên nhân lose hair excessively: rụng tóc nhiều quá mức lose sense of hearing: mất thính giác lose sense of smell: mất khứu giác lose sense of taste: mất vị giác lose vision: mất thị giác have a high heart rate: có nhịp tim cao/ tim đập nhanh have a low heart rate: có nhịp tim thấp/ tim đập chậm sweat excessively: đổ mồ hôi quá mức.

Các chứng bệnh về từ vựng tiếng Anh ngành Dược

Diphtheria: Bệnh bạch hầu Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em Leprosy: Bệnh phong cùi Influenza, flu: Bệnh cúm Epidemic, plague: Bệnh dịch Diabetes: Bệnh đái đường Stomachache: Bệnh đau dạ dày Arthralgia: Bệnh đau khớp Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt Trachoma: Bệnh đau mắt hột Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa Heart-disease: Bệnh đau tim Hepatitis: Bệnh viêm gan Cirrhosis: Bệnh xơ gan Small box: Bệnh đậu mùa Epilepsy: Bệnh động kinh Asthma: Bệnh hen suyễn Cough, whooping cough: Bệnh ho gà Dysentery: Bệnh kiết lỵ Tuberculosis, phthisis (phổi): Bệnh lao Gonorrhea: Bệnh lậu Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người Skin disease: Bệnh ngoài da. Infarction (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim Beriberi: Bệnh tê phù Malaria, paludism: bệnh sốt rét Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết Measles: Bệnh sởi Arthritis: Bệnh sưng khớp xương Constipation: Bệnh táo bón Mental disease: Bệnh tâm thần Anemia: Bệnh thiếu máu Chickenpox: Bệnh thủy đậu Typhoid (fever): Bệnh thương hàn Syphilis: Bệnh tim Hemorrhoids: Bệnh trĩ Cancer: Ung thư Tetanus: Bệnh uốn ván Meningitis: Bệnh viêm màng não Encephalitis: Bệnh viêm não Bronchitis: Bệnh viêm phế quản Pneumonia: Bệnh viêm phổi Enteritis: Bệnh viêm ruột.

Trên đây là phần giải đáp thông tin về khái niệm ngành Dược tiếng anh là gì và các từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược giúp các bạn học sinh nắm bắt tổng quát nhất.

Từ vựng tiếng anh ngành dược về công việc, vị trí làm việc

medicine: ngành Y Dược pharmacist: dược sĩ chemist: dược sĩ druggist: dược sĩ pharmacy: cửa hàng thuốc (tây) chemist’s: cửa hàng thuốc (tây) drugstore: cửa hàng thuốc (tây) western medicine: Tây y eastern medicine: Đông Y traditional medicine: y học cổ truyền herbalist: thầy lang herb: thảo dược

prescribe: kê đơn prescription: đơn thuốc prescribe: kê đơn put [somebody] on [something]: kê đơn cho ai uống thuốc gì license: giấy phép medical ethics: y đức hospital: bệnh viện clinic: phòng khám.