Nhà Giáo Việt Nam Bằng Tiếng Anh

Nhà Giáo Việt Nam Bằng Tiếng Anh

Ngày Nhà Giáo Việt Nam – Vietnamese Teacher’s Day/Teacher’s Day (20/11) là dịp để gửi đến các thầy cô những lời tri ân sâu sắc. Sau đây là những gợi ý về lời chúc ngày Nhà Giáo Việt Nam bằng tiếng Anh cực hay và ý nghĩa đến từ Summit!

Từ vựng về tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

- Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV) /ˈgʌvnmənt ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv Viet Nam/: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Ministry of National Defence /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/ (MND): Bộ Quốc phòng

- Ministry of Public Security /ˈmɪnɪstri ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/ (MPS): Bộ Công an

- Ministry of Foreign Affairs /ˈmɪnɪstri ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/ (MOFA): Bộ Ngoại giao

- Ministry of Justice /ˈmɪnɪstri ɒv ˈʤʌstɪs/ (MOJ): Bộ Tư pháp

- Ministry of Finance /ˈmɪnɪstri ɒv faɪˈnæns/ (MOF): Bộ Tài chính

- Ministry of Industry and Trade /ˈmɪnɪstri ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/ (MOIT): Bộ Công Thương

- Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs /ˈmɪnɪstri ɒv ˈleɪbə, wɔːr ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz/ (MOLISA): Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

- Ministry of Transport /ˈmɪnɪstri ɒv ˈtrænspɔːt/ (MOT): Bộ Giao thông vận tải

- Ministry of Construction /ˈmɪnɪstri ɒv kənˈstrʌkʃən/ (MOC): Bộ Xây dựng

- Ministry of Information and Communications /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/ (MIC): Bộ Thông tin và Truyền thông

- Ministry of Education and Training /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/ (MOET): Bộ Giáo dục và Đào tạo

Từ vựng về tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

- Ministry of Agriculture and Rural Development /ˈmɪnɪstri ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/ (MARD): Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ministry of Planning and Investment /ˈmɪnɪstri ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/ (MPI): Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Ministry of Home Affairs /ˈmɪnɪstri ɒv həʊm əˈfeəz/ (MOHA): Bộ Nội vụ

- Ministry of Health /ˈmɪnɪstri ɒv hɛlθ/ (MOH): Bộ Y tế

- Ministry of Science and Technology /ˈmɪnɪstri ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/ (MOST): Bộ Khoa học và Công nghệ

-  Ministry of Culture, Sports and Tourism /ˈmɪnɪstri ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz(ə)m/ (MOCST): Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Ministry of Natural Resources and Environment /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/ (MONRE): Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Government Inspectorate /ˈgʌvnmənt ɪnˈspɛktərɪt/ (GI): Thanh tra Chính phủ

- The State Bank of Vietnam /ðə steɪt bæŋk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/ (SBV): Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Committee for Ethnic Affairs /kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz/ (CEMA): Ủy ban Dân tộc

- Office of the Government /ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt/ (GO): Văn phòng Chính phủ

=> 13 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC BẠN CẦN BIẾT

=> BỎ TÚI NGAY CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

Từ vựng tiếng Anh về chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

- Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management /dɪˈrɛktər ɒv Ho Chi Minhˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

- Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv Ho Chi Minh ˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

- General Director of Vietnam Social Security /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- Deputy General Director of Viet Nam Social Security /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- General Director of Viet Nam News Agency /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam njuːz ˈeɪʤənsi/: Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

- Deputy General Director of Viet Nam News Agency /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam njuːz ˈeɪʤənsi/: Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

- General Director of Voice of Vietnam /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

- Deputy General Director of Voice of Vietnam /dɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

- General Director of Viet Nam Television /ʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

- Deputy General Director of Vietnam Television /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

- President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration /ˈprɛzɪdənt ɒv həʊ ʧiː Minh ˈnæʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/: Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

- Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv həʊ ʧiː Minh ˈnæʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/: Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

- President of Vietnam Academy of Science and Technology /ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

- Vice President of Vietnam Academy of Science and Technology /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

- President of Vietnam Academy of Social Sciences /ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/: Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

-  Vice President of Vietnam Academy of Social Sciences /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/: Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

=> 80 MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA

=> 33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH

Lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam được tổ chức như thế nào?

Theo Điều 9 Nghị định 111/2018/NĐ-CP quy định về tổ chức kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống như sau:

Theo đó, lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam sẽ được tổ chức vào năm tròn. Năm 2024 là kỷ niệm 42 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (1982-2024), không phải là năm tròn nên không tổ chức lễ kỷ niệm.

Từ vựng tiếng anh về chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

- Permanent Deputy Minister /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng Thường trực

- Deputy Minister /ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/l: Tổng Cục trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Tổng Cục trưởng

- Permanent Vice Chairman/Chairwoman /ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən//: Phó Chủ nhiệm Thường trực

- Vice Chairman/Chairwoman /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən/: Phó Chủ nhiệm

- Assistant Minister /əˈsɪstənt ˈmɪnɪstə/: Trợ lý Bộ trưởng

- Chairman/Chairwoman of Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: Chủ nhiệm Ủy ban

- Vice Chairman/Chairwoman of Committee /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: Phó Chủ nhiệm Ủy ban

- Chief of the Ministry Office /ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Chánh Văn phòng Bộ

- Deputy Chief of the Ministry Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Phó Chánh Văn phòng Bộ

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Cục trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Cục trưởng

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Vụ trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Vụ trưởng

- President of Academy /ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Giám đốc Học viện

- Vice President of Academy /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Phó Giám đốc Học viện

- Director of Institute /dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtju:t/: Viện trưởng

- Deputy Director of Institute /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtjuːt/: Phó Viện trưởng

- Director of Centre /dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: Giám đốc Trung tâm

- Deputy Director of Centre /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: Phó giám đốc Trung tâm

- Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng

- Senior Official /ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/: Chuyên viên cao cấp

- Principal Official /ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/: Chuyên viên chính

- Official /əˈfɪʃəl/: Chuyên viên

- Senior Inspector /ˈsiːnjər ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên cao cấp

- Principal Inspector /ˈprɪnsəpəl ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên chính

- Inspector /ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên

Ngày nhà giáo Việt Nam viết trong tiếng anh là gì?

Ngày Nhà giáo Việt Nam trong tiếng Anh được gọi là Vietnam Teacher's Day. Ngày Nhà giáo Việt Nam được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11.

Ngày nhà giáo Việt Nam viết trong tiếng anh là gì?

Ý nghĩa: Đây là ngày để học sinh, sinh viên thể hiện lòng biết ơn và kính trọng đối với thầy cô giáo, những người đã truyền đạt kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn cho các em.

Vietnamese Teacher's Day is on the 20th of November. (Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11.)

Vietnamese Teachers' Day is an occasion that allows students to express their respect to their teacher. (Ngày Nhà giáo Việt Nam là dịp cho phép học sinh bày tỏ sự kính trọng đối với giáo viên.)

Ví dụ về một số câu chúc bằng Tiếng Anh:

Option 1: Happy Vietnamese Teachers' Day to the most inspiring educator I know! Your passion for teaching and your unwavering belief in your students have made a profound impact on my life. Thank you for always being there to guide and support me.

Option 2: On this special day, I want to express my sincere gratitude to all the teachers who have shaped me into the person I am today. Your dedication, patience, and knowledge have been invaluable. Happy Vietnamese Teachers' Day!

Option 3: Thank you for being more than just a teacher. You're a mentor, a friend, and a constant source of inspiration. I will forever cherish the lessons I've learned from you. Happy Vietnamese Teachers' Day!

Option 4: To all the amazing teachers out there, Happy Vietnamese Teachers' Day! Your hard work and dedication have made a difference in countless lives. Thank you for shaping the future of our nation.

Option 5: On this special day, let's take a moment to appreciate the invaluable contributions of our teachers. They are the backbone of our education system and deserve our utmost respect and gratitude. Happy Vietnamese Teachers' Day!

- Các bạn học sinh có thể thêm vào những chi tiết cá nhân để làm cho lời chúc của mình trở nên ý nghĩa hơn, ví dụ:

+ Kể về một kỷ niệm đáng nhớ với thầy cô.

+ Chia sẻ về những bài học quý giá mà bạn đã học được từ thầy cô.

+ Nêu những ước mơ, những dự định trong tương lai mà bạn muốn dành tặng cho thầy cô.

I'll never forget the time when you helped me overcome my fear of public speaking. That experience changed my life. Thank you for always believing in me.

*Lưu ý: Thông tin về tính từ là gì chỉ mang tính chất tham khảo./.

Ngày nhà giáo Việt Nam viết trong tiếng anh là gì? (Hình từ Internet)