Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Lesson 1

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Lesson 1

Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit Unit 8: Our Feelings trang 127 Explore Our World.

Tuần 7 - Tiếng Anh lớp 4 - Unit 5 lesson 1

I'm studying for my English lesson.

(Mình đang học bài tiếng Anh của mình.)

(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)

I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.)

(Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)

• When do you have Science, Sam?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)

I have it on Mondays and Thursdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)

• When do you have Science, Fred?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)

I have it on Tuesdays and Wednesdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)

B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

B: I have it on Wednesdays and Thursdays.

A: Today is Thursday. So we have PE today, right?

B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

A: Today is Thursdays. So we have PE today.

B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

a. 3         b. 4              c. 1             d. 2

(Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)

I have English on Wednesdays, too.

(Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)

When do you have English?(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)